
Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc
STT | Tên thương mại | SDK | Tên nhà sản xuất | Địa chỉ sản xuất |
---|---|---|---|---|
1 |
Neoexormin Hợp chất: Cao bạch quả 80 mg |
VD-13179-10 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
2 |
Daiclo Hợp chất: Clonixin lysinate 125mg |
VD-13178-10 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
3 |
Pan-Amin G Hợp chất: Các acID amin và Sorbitol |
VD-13177-10 | Công ty TNHH Otsuka OPV | Lô 27, đường 3A Khu Công nghiệp Biên Hoà II-Biên Hoà-Đồng Nai Việt Nam |
4 |
Terpin-Dextromethorphan Hợp chất: Terpin hydrat 100 mg, Dextromethorphan HBr 5 mg |
VD-13176-10 | Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế | Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Coirbevel 150/12,5 mg Hợp chất: Irbesartan 150 mg, HydrochlorothiazID 12,5 mg |
VD-13174-10 | Công ty TNHH Ha san - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương |
6 |
Tùng lộc chỉ tả Hợp chất: Sơn tra, Lục thần khúc, Phục linh, Liên kiều, Lai phục tử, Mạch nha, Bạch chỉ, Sử quân tử |
V1615-H12-10 | Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II | Xã Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên |
7 |
Thuốc uống Lục vị ẩm Hợp chất: Thục địa , Sơn thù, Hoài sơn, đơn bì, trạch tả, phục linh. |
V1612-H12-10 | Công ty TNHH dược thảo Phúc Vinh | Tổ 22 - phường Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội |
8 |
Hoạt huyết dưỡng não Hợp chất: Cao Bạch quả 20mg, Cao Đinh lăng 150mg |
V1610-H12-10 | Công ty TNHH dược thảo Phúc Vinh | Tổ 22 - phường Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội |
9 |
Thuốc ho bạch ngân PV Hợp chất: Bách bộ, Kim ngân hoa, Tử tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì |
V1611-H12-10 | Công ty TNHH dược thảo Phúc Vinh | Tổ 22 - phường Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội |
10 |
Avensa LA Hợp chất: nifedipin 60mg |
VD-13173-10 | Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam | Số 8 đường TS3 - KCN Tiên Sơn - Bắc Ninh |