1 |
Song long tiêu ban lộ
Compounds: Hoàng cầm, thiên hoa phấn, kim ngân hoa, thăng ma, cát căn, khương hoạt, tri mẫu, thanh cao, sài hồ.
|
V1347-H12-10 |
Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Song Long |
307 B Nguyễn Văn Luông, Phương 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Xuân nữ cao hồng huệ
Compounds: Đương quy, Thục địa, Nhân sâm, Thương truật, ích mẫu, Xuyên khung, Bạch thược, Bạch linh, Hương phụ, Cam thảo
|
V1346-H12-10 |
Cơ sở sản xuất thuốc đông y Hồng Huệ |
Số 19-20-21, tổ 2, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
3 |
Thấp khớp phong thấp hoàn
Compounds: Liên kiều, quế, tam thất, khương hoạt, huyền sâm, xuyên khung, bạch thược, đương quy, hồng hoa, tần giao, phòng phong, thăng ma, hoàng cầm, ngưu bàng tử, hoạt thạch.
|
V1345-H12-10 |
Cơ sở Phước Dân. |
29H Bùi Hữu Diên, khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
4 |
Mỹ nữ cao
Compounds: Hương phụ, Phòng đảng sâm, Đương quy, Thục địa, Ngải cứu, Xuyên khung, Phục linh, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Uất kim
|
V1343-H12-10 |
Cơ sở kinh doanh thuốc YHCT Vĩnh Quang |
209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mới-Huyện Chợ Mới-An Giang |
5 |
Cametan
Compounds: Hải kim sa, hoạt thạch, cam thảo
|
V1342-H12-10 |
Cơ sở Hoà Thuận Đường |
Xã Xuân Tân - Huyện Long Khánh - Đồng Nai |
6 |
Phong tê cốt thống thuỷ
Compounds: Độc hoạt, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Tần giao, Đương quy, Quế chi, Đảng sâm, Tế tân, Phòng phong, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Phục linh, Cam thảo
|
V1339-H12-10 |
Cơ sở An Tiên. |
127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
7 |
Bát tiên trường thọ tinh
Compounds: Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch Thược, Bạch truật, Thục địa, Phục linh, Trần bì, Viễn chí, Quế nhục, Ngũ vị tử, Cam thảo, Đại táo, Sinh khương
|
V1338-H12-10 |
Cơ sở An Tiên. |
127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
8 |
Thanh can bài độc
Compounds: Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Sài hồ, Sinh địa, Xa tiền tử, Trạch tả, Mộc thông, Đương quy, Cam thảo
|
V1340-H12-10 |
Cơ sở An Tiên. |
127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
9 |
Siro ho bổ phế Hoa lâm chỉ khái lộ
Compounds: Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Mạch môn, Mơ muối, Trần bì, Menthol, TD. Bạc hà
|
V1337-H12-10 |
Cơ sở Đông dược Hoa Lâm |
Số 14 ngõ 85 phố 8-3, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội |
10 |
Atussin sirô ho
Compounds: Dextromethorphan HBr, Chlorpheniramin Maleate, Glyceryl Guaiacolate (Guaifenesin), Sodium Citrate dihydrate
|
VD-9907-09 |
Công ty UNITED PHARMA Việt Nam |
ấp 2 Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh |