
Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc
STT | Tên thương mại | SDK | Tên nhà sản xuất | Địa chỉ sản xuất |
---|---|---|---|---|
1 |
Coxwin 200 Hợp chất: Celecoxib 200 mg |
VD-21258-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Coxwin 100 Hợp chất: Celecoxib 100 mg |
VD-21257-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Babemol Hợp chất: Paracetamol 120 mg/5 ml |
VD-21255-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
4 |
Usfomix 200 Hợp chất: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
VD-21254-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Usfomix 200 Hợp chất: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
VD-21253-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
6 |
Usfomix 100 Hợp chất: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg |
VD-21252-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Usfomix 100 Hợp chất: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg |
VD-21251-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
8 |
Usfomix 100 Hợp chất: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg |
VD-21250-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
9 |
IDofen plus Hợp chất: Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
VD-21249-14 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam | Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam |
10 |
Effer-paralmax CF Hợp chất: Paracetamol 500mg; Cafein 65mg |
VD-21248-14 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam | Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam |