Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc

STT Tên thương mại SDK Tên nhà sản xuất Địa chỉ sản xuất
1

Spiramycin TW3 1.5 M.IU

Hợp chất: Spiramycin 1.500.000 IU

VD-11168-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
2

Coje

Hợp chất: Dipotasium glycyrrhizinate, Chlopheniramin maleat; Pseudoephedrin HCl, Caphein anhydrous

VD-11166-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
3

Daclarit

Hợp chất: Clarithromycin 250 mg

VD-11167-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
4

Spiramycin TW3 3M.IU

Hợp chất: Spiramycin 3.000.000 IU

VD-11169-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
5

Trà rau má TW3

Hợp chất: Cao Rau má khô 20g

V1433-H12-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành-P.Minh Khai-Q.Hồng Bàng-Tp. Hải Phòng
6

Marathone

Hợp chất: Bột Mã tiền chế, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật

V1431-H12-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành-P.Minh Khai-Q.Hồng Bàng-Tp. Hải Phòng
7

Cao sao vàng TW3

Hợp chất: Long não, Menthol, tinh dầu Bạc hà, tinh dầu Tràm, tinh dầu Hương nhu trắng, tinh dầu Quế

V1429-H12-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành-P.Minh Khai-Q.Hồng Bàng-Tp. Hải Phòng
8

Frentine

Hợp chất: Bột mã tiền chế, thương truật, hương phụ chế, mộc hương, địa liền, quế chi

V1430-H12-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành-P.Minh Khai-Q.Hồng Bàng-Tp. Hải Phòng
9

Codcerin-exp

Hợp chất: Dextromethorphan hydrobromID 30mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym hydroclorID 20mg

VD-11164-10 Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội (SX tại: Lô M1 đường N3, KCN Hoà xá, Nam Định)
10

Tamisulprim 480

Hợp chất: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

VD-11157-10 Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang