
LOOK UP DRUG REGISTRATION INFORMATION
STT | Trade name | SDK | Manufacturer's name | Manufacturing address |
---|---|---|---|---|
1 |
Levical Compounds: Cao bạch quả 40mg |
V109-H12-13 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Mediplantex | Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc |
2 |
Hephytol Compounds: Cao đặc Actiso 210mg |
V108-H12-13 | Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 | 120 Hai Bà Trưng-Q. 1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Garlic uphace Compounds: Bột tỏi ổn định 500mg, bột nghệ 550mg |
V107-H12-13 | Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 | 120 Hai Bà Trưng-Q. 1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Sylgan - S Compounds: Cao milk thistle (tưương đưương với silymarin 70 mg) 140 mg, cao schisandra chinensis 50 mg, cao phyllanthus niruri 100 mg, Curcumin (từ cao nghệ 95% curcumin) 100 mg, Lecithin (12% phosphatIDyl cholin) 50 mg) |
V106-H12-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đông Nai |
5 |
Avitag Compounds: Cao chiêu liêu 149mg/ viên |
V105-H12-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang |
6 |
Cenditan Compounds: Cao diếp cá 75mg, bột rau má 300 mg |
V104-H12-13 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. | Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Bar - tada Compounds: Cao actiso 100 mg, cao biển súc 75 mg, bìm bìm biếc 75 mg |
V103-H12-13 | Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - Ladophar. | 6A Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Extraphytol Compounds: Cao khô actiso 200 mg |
V102-H12-13 | Công ty Cổ phần BV Pharma | Xã Tân Thạch Tây, huyện Củ Chi, HCM |
9 |
Dexamethason Compounds: Dexamethason acetat 0,5mg/ viên |
VD-16449-12 | Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armepharco | 112 Trần Hưng Đạo- Q.1- TP. Hồ Chí Minh |
10 |
Tantanine 500 Compounds: Acetyl leucin 500mg/ viên |
VD-16450-12 | Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armepharco | 112 Trần Hưng Đạo- Q.1- TP. Hồ Chí Minh |