Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc

STT Tên thương mại SDK Tên nhà sản xuất Địa chỉ sản xuất
1

TelzID 80/12.5

Hợp chất: Telmisartan 80 mg; HydrochlorothiazID 12,5 mg

VD-23593-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
2

TelzID 40/12.5

Hợp chất: Telmisartan 40 mg; HydrochlorothiazID 12,5 mg

VD-23592-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
3

Ramcamin

Hợp chất: Vincamin 20 mg; Rutin 40 mg

VD-23591-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
4

Quineril 5

Hợp chất: Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorID) 5 mg

VD-23590-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
5

Propylthiouracil

Hợp chất: Propylthiouracil 100 mg

VD-23589-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
6

Medi-Magne B6

Hợp chất: Magnesi lactat dihydrat 470 mg; PyrIDoxin hydrochlorID 5 mg

VD-23587-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
7

Lodirein

Hợp chất: Carbocistein 375 mg

VD-23586-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
8

Hypravas 20

Hợp chất: Pravastatin natri 20 mg

VD-23585-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
9

Perindopril

Hợp chất: Perindopril tert-butylamin 4mg

VD-23584-15 Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 74 Thống Nhất, TP Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam
10

Memloba

Hợp chất: Cao khô lá Bạch quả (tương đương 1,4g lá Bạch quả) 40 mg

VD-23588-15 Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam