Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc

STT Tên thương mại SDK Tên nhà sản xuất Địa chỉ sản xuất
1

Fexotil 120

Hợp chất: Fexofenadine

VN-15309-12 Đợt 78 Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.
2

Yondelis (Đóng gói và xuất xưởng:Janssen Pharmaceutica N.V.- Belgium)

Hợp chất: Trabectedin

VN-15476-12 Đợt 78 Baxter Oncology GmbH.
3

Doribax (đóng gói: Janssen Pharmaceutica N.V., Bỉ)

Hợp chất: Doripenem monohydrate

VN-15480-12 Đợt 78 Shionogi & Co., Ltd.
4

Sibelium (Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Olic (Thailand) Ltd., địa chỉ: 166 Moo 16 Bangpa - in Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa - in District, Ayutthaya Province, Thailand)

Hợp chất: Flunarizine hydrochlorIDe

VN-15477-12 Đợt 78 Janssen - Cilag SpA.
5

Flucozal 150

Hợp chất: Fluconazole

VN-15186-12 Đợt 78 Aegis Ltd.
6

Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk)

Hợp chất: Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, Vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương ...

VN-15299-12 Đợt 78 Kwang Dong Pharmaceutical Co., Ltd.
7

Daflon

Hợp chất: Purified, micronized flavonoID fraction 500mg (450mg diosmin; 50mg FlavonoID expressed as hesperIDin)

VN-15519-12 Đợt 78 Les Laboratoires Servier Industrie
8

Arcalion 200

Hợp chất: Sulbutiamine

VN-15518-12 Đợt 78 Les Laboratoires Servier Industrie
9

YKPCertec Tab.

Hợp chất: Cetirizin dihydrochlorIDe

VN-15659-12 Đợt 78 Korea Pharma Co., Ltd.
10

Tazopar 4,5g

Hợp chất: Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

VN-15521-12 Đợt 78 Astral Pharmaceutical Industries