Tra cứu thông tin số đăng ký thuốc

STT Tên thương mại SDK Tên nhà sản xuất Địa chỉ sản xuất
1

Đại tràng hoàn

Hợp chất: Bạch truật, Bạch linh, Đảng sâm, Bán hạ, Trần bì, Sa nhân, Mộc hương, Cam thảo, gừng tươi

V165-H12-13 Cơ sở sản xuất đông dược Việt Linh 96 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
2

Khí huyết toàn chánh bổ

Hợp chất: Nhân sâm, phục linh, hoàng kỳ, táo nhân, đương quy, bạch thược, bạch truật, tục đoạn, cam thảo, đỗ trọng, quế, đại táo, đăng tâm thảo

V164-H12-13 Cơ sở Hải Thượng . 113G/14/32-34 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Tp. HCM
3

Cadicefaclor 500

Hợp chất: Cefaclor monohydrat 525 mg tương đương Cefaclor 500 mg

VD-17279-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
4

Lysozym 90 - CGP

Hợp chất: Lysozym HCl 90mg

VD-17286-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
5

Cadicefpo 50

Hợp chất: Cefpodoxime 50 mg

VD-17281-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
6

Cadifaxin 250

Hợp chất: Cephalexin 250mg

VD-17282-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
7

Cadicefdin 100

Hợp chất: Cefdinir 100mg

VD-17280-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
8

Cadisorb

Hợp chất: Sorbitol 5g

VD-17283-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
9

Fexofenadine 60 - CGP

Hợp chất: fexofenadine HCL 60 mg

VD-17285-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
10

Caditamol F

Hợp chất: Paracetamol 500 mg, Cafein 20 mg, Ibuprofen 200 mg

VD-17284-12 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh